CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----o0o----
HỢP ĐỒNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
- Căn cứ ___(Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội);
- Căn cứ ____(Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội);
- Căn cứ ____(Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu);
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư [ghi tên chủ đầu tư]:___________________________________
Địa chỉ:__________________________________________________________
Điện thoại:________________________________________________________
Fax:____________________
E-mail:___________
Tài khoản:_______
Mã số thuế:____________
Đại diện là ông/bà:_____________________ Chức vụ:_____________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]:_______________________________
Địa chỉ:___________________________________________________________
Điện thoại:________________
Fax:____ ____ E-mail:_____________
Tài khoản:_______________
Mã số thuế:__________
Đại diện là ông/bà:_________
Chức vụ:______
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
- Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác);
- Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
- Điều kiện chung của hợp đồng;
- Hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
- Hồ sơ mời thầu và các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có);
- Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá hợp đồng: ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
- Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức quy định tại Mục 16.1 ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng: ____[ghi loại hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 12.1 ĐKCT].
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____[ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 1.3 BDL, HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___[ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
- Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành __ bộ, Chủ đầu tư giữ __ bộ, nhà thầu giữ___ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
STT |
Nội dung giá hợp đồng |
Thành tiền |
1 |
Giá hàng hóa |
(M) |
2 |
Giá dịch vụ liên quan |
(I) |
Tổng cộng giá hợp đồng (Kết chuyển sang Điều 5 hợp đồng) |
(M) + (I) |
BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 4x6) |
1 |
Hàng hóa thứ 1 |
|
|
|
|
M1 |
2 |
Hàng hóa thứ 2 |
|
|
|
|
M2 |
|
…. |
|
|
|
|
|
n |
Hàng hóa thứ n |
|
|
|
|
Mn |
Tổng cộng giá hàng hóa đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng) |
M=M1+M2+…+Mn |
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 2x5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng) |
(I) |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |