Tải về
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01]Kỳ tính thuế: Năm 2017 (từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2017)
[02] Lần đầu: X [03]Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: Nguyễn Văn B
[05] Mã số thuế:
|
1
|
2
|
3
|
5
|
3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
[06] Địa chỉ: 19 Nguyễn Trãi, phường Khương Thượng
[07] Quận/huyện: Thanh Xuân [08] Tỉnh/thành phố: Hà Nội
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:........................[11] Email: ...........................
[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):……………...[12a]Mở tại: ………………
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………............................................
[15] Địa chỉ: ………………………………………………………………………...
[16] Quận/huyện: ...................... [17] Tỉnh/thành phố: ..............................................
[18] Điện thoại: ....................... [19] Fax: ................. [20] Email: ............................
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số tiền/Số người
|
1
|
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26]
|
[22]
|
VNĐ
|
150.000.000
|
a
|
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam
|
[23]
|
VNĐ
|
150.000.000
|
Trong đó:
|
Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế
|
[24]
|
VNĐ
|
|
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định
|
[25]
|
VNĐ
|
|
b
|
Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam
|
[26]
|
VNĐ
|
|
2
|
Số người phụ thuộc
|
[27]
|
Người
|
0
|
3
|
Các khoản giảm trừ [28]=[29]+[30]+[31]+[32]+[33]
|
[28]
|
VNĐ
|
|
a
|
Cho bản thân cá nhân
|
[29]
|
VNĐ
|
108.000.000
|
b
|
Cho những người phụ thuộc được giảm trừ
|
[30]
|
VNĐ
|
|
c
|
Từ thiện, nhân đạo, khuyến học
|
[31]
|
VNĐ
|
|
d
|
Các khoản đóng bảo hiểm được trừ
|
[32]
|
VNĐ
|
5.055.756
|
e
|
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ
|
[33]
|
VNĐ
|
|
4
|
Tổng thu nhập tính thuế [34]=[22]-[25]-[28]
|
[34]
|
VNĐ
|
36.944.244
|
5
|
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ
|
[35]
|
VNĐ
|
1.847.212
|
6
|
Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [36]=[37]+[38]+[39] + [40]
|
[36]
|
VNĐ
|
|
a
|
Đã khấu trừ
|
[37]
|
VNĐ
|
2.350.000
|
b
|
Đã tạm nộp
|
[38]
|
VNĐ
|
|
c
|
Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có)
|
[39]
|
VNĐ
|
|
d
|
Đã khấu trừ hoặc tạm nộp trùng do quyết toán vắt năm
|
[40]
|
VNĐ
|
|
7
|
Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [41]=[42]+[43]
|
[41]
|
VNĐ
|
|
a
|
Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế
|
[42]
|
VNĐ
|
|
b
|
Tổng số thuế TNCN được giảm khác
|
[43]
|
VNĐ
|
|
8
|
Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ
[44]=[35]-[36]-[41] >= 0
|
[44]
|
VNĐ
|
502.788
|
9
|
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ
[45] = [35]-[36]-[41] < 0
|
[45]
|
VNĐ
|
502.788
|
a
|
Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [46]=[47]+[48]
|
[46]
|
VNĐ
|
502.788
|
Trong đó:
|
Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế
|
[47]
|
VNĐ
|
502.788
|
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác
|
[48]
|
VNĐ
|
|
b
|
Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [49]=[45]-[46]
|
[49]
|
VNĐ
|
0
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………..
Chứng chỉ hành nghề số:........
|
…, ngày … tháng … năm 2024
|
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
|
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|