Trong bài viết này, maudon.net sẽ cùng các bạn tìm hiểu về mẫu tờ khai NA1 – mẫu tờ khai xin thị thực tại Việt Nam dành cho người nước ngoài.
Tìm hiểu về mẫu NA1 – Mẫu tờ khai đề nghị cấp thị thực
Mẫu NA1 là mẫu tờ khai đề nghị cấp thị thực (visa), gia hạn tạm trú, cấp giấy tờ liên quan đến nhập cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam. Đây là biểu mẫu do Cục Quản lý Xuất nhập cảnh – Bộ Công an Việt Nam ban hành và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Mẫu NA1 đóng vai trò như tờ khai chính thức cung cấp thông tin của người nước ngoài và người/tổ chức bảo lãnh, bao gồm:
- Thông tin cá nhân người nước ngoài.
- Mục đích nhập cảnh vào Việt Nam.
- Thời gian dự kiến lưu trú.
- Thông tin tổ chức/cá nhân bảo lãnh.
Đây là biểu mẫu bắt buộc phải có khi xin cấp visa hoặc gia hạn thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam, đặc biệt khi thực hiện thủ tục qua cơ quan quản lý xuất nhập cảnh trong nước.
Tải ngay mẫu NA1 – Mẫu tờ khai xin cấp thị thực chuẩn xác nhất!!
Tải Miễn Phí – Mẫu NA1 – Mẫu tờ khai xin cấp thị thực Việt Nam
Tải ngay tại
Ảnh - photo |
Mẫu (Form)NA1 |
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1) VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài - For foreigners)
1- Họ tên (chữ in hoa):
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: |
Nam |
Nữ |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh:
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Tôn giáo: 8- Nghề nghiệp:…………………………………
Religion Occupation
9- Nơi làm việc:
Employer and business address
10- Địa chỉ thường trú:
Permanent residential address
Số điện thoại/Email:…………………….
Telephone/Emai.
11- Thân nhân Family members:
Quan hệ (3) |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Địa chỉ thường trú |
12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị đến ngày:……./………./…………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….
Date of the previous entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày
Intended date of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Viet Nam days
15- Mục đích nhập cảnh:
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:
Intended temporary residential address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh
Hosting organisation/Individual in Vìet Nam
Cơ quan, tổ chức:
Name of hosting organisation
Địa chỉ:
Address
Cá nhân (họ tên)
Hosting individual (full name)
Địa chỉ
Address
Quan hệ với bản thân
Relationship to the applicant
18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có): |
Ảnh - photo |
Ảnh - photo |
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần nhiều lần
Applying for a Visa Single Multiple
từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………
valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có):
Other requests (if any)
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Làm tại:…………ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.
Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 2 recently taken photos in 4x6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).
State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).
(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.
Ai cần sử dụng mẫu NA1?
Mẫu NA1 không dành cho tất cả mọi trường hợp xin visa vào Việt Nam. Đây là biểu mẫu áp dụng cho các trường hợp người nước ngoài được bảo lãnh bởi cá nhân hoặc tổ chức tại Việt Nam. Cụ thể:
Cá nhân bảo lãnh người thân là người nước ngoài
Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đứng ra bảo lãnh vợ/chồng, con, cha/mẹ là người nước ngoài vào thăm thân hoặc đoàn tụ gia đình. Trường hợp phổ biến: vợ/chồng người nước ngoài kết hôn với người Việt Nam và muốn nhập cảnh Việt Nam để sinh sống.
Doanh nghiệp, tổ chức bảo lãnh chuyên gia, lao động, đối tác
Các công ty, tập đoàn, tổ chức quốc tế tại Việt Nam muốn mời chuyên gia, kỹ sư, lao động người nước ngoài đến làm việc, đào tạo, hội thảo, ký kết hợp đồng… Mẫu NA1 được sử dụng khi xin công văn nhập cảnh (visa approval letter) cho người nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
Trường học, cơ sở đào tạo bảo lãnh học sinh – sinh viên quốc tế
Áp dụng cho các trường đại học, cao đẳng, trung tâm giáo dục bảo lãnh du học sinh nước ngoài đến học tập tại Việt Nam. Mẫu NA1 sẽ đi kèm giấy mời nhập học và các giấy tờ pháp lý liên quan của cơ sở đào tạo.
Đại diện tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc cơ quan ngoại giao
Các tổ chức phi chính phủ hoặc cơ quan đại diện ngoại giao tại Việt Nam có thể sử dụng mẫu NA1 để thực hiện thủ tục mời chuyên gia, cố vấn, tình nguyện viên quốc tế.
Nộp mẫu NA1 ở đâu?
Để hoàn tất thủ tục xin visa cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo diện được bảo lãnh, mẫu NA1 cần được điền đầy đủ và nộp cùng các giấy tờ liên quan tại cơ quan có thẩm quyền.
- Nơi nộp hồ sơ: Tại Việt Nam: Cục Quản lý Xuất nhập cảnh – Bộ Công an; Sân bay quốc tế;
- Tại nước ngoài: Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam tại quốc gia mà người nước ngoài đang cư trú – nếu nộp hồ sơ xin cấp visa theo thư mời/bảo lãnh đã được duyệt từ Việt Nam;
Các giấy tờ đi kèm mẫu NA1 bao gồm:
- Mẫu NA1 đã điền đầy đủ thông tin, có chữ ký và đóng dấu (nếu là tổ chức bảo lãnh);
- Bản sao hộ chiếu của người nước ngoài còn thời hạn tối thiểu 6 tháng;
- Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của tổ chức bảo lãnh (nếu là doanh nghiệp);
- Văn bản bảo lãnh hoặc thư mời người nước ngoài nhập cảnh (ghi rõ lý do, thời gian, nơi lưu trú);
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ thân nhân (nếu cá nhân bảo lãnh theo diện thăm thân, đoàn tụ);
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu cụ thể của từng trường hợp (giấy phép lao động, hợp đồng lao động, giấy báo nhập học,…);
Thời gian xét duyệt hồ sơ: Thông thường từ 5–7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đặc biệt hoặc cần xác minh thêm thông tin, thời gian có thể kéo dài hơn.
Câu hỏi thường gặp
Mẫu NA1 là gì và dành cho ai?
Mẫu NA1 là một loại tờ khai quan trọng trong hồ sơ xin cấp thị thực (visa) cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam. Mẫu này thường được sử dụng trong các trường hợp người nước ngoài được cá nhân hoặc tổ chức tại Việt Nam bảo lãnh, chẳng hạn như công ty, cơ sở đào tạo, hoặc người thân như vợ/chồng, cha mẹ, con cái.
Có thể điền mẫu NA1 trực tuyến không?
Hiện nay, mẫu NA1 chưa hỗ trợ điền online. Người làm thủ tục cần tải mẫu về, điền thông tin đầy đủ, in ra bản giấy và nộp cùng hồ sơ tại Cục Quản lý Xuất nhập cảnh (nếu ở Việt Nam) hoặc nộp tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam tại nước sở tại của người nước ngoài.
Hồ sơ cần chuẩn bị khi nộp mẫu NA1
Khi nộp mẫu NA1 để xin visa, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
- Hộ chiếu gốc phải là bản gốc, và còn hạn sử dụng ít nhất 6 tháng;
- Ảnh chân dung với cỡ hình 4X6, được chụp mới hoặc chụp trong khoảng 6 tháng gần đâyt;
- Công văn chấp thuận nhập cảnh (nếu đã được duyệt trước đó);
- Giấy tờ bảo lãnh hợp lệ, ví dụ như thư mời từ tổ chức hoặc giấy tờ chứng minh mối quan hệ thân nhân.
Mất bao lâu để được cấp visa?
Thời gian xử lý hồ sơ xin visa thông thường dao động từ 5 đến 7 ngày làm việc, tùy theo loại thị thực và nơi nộp hồ sơ. Trong một số trường hợp đặc biệt cần xác minh thêm, thời gian có thể kéo dài hơn.
Lệ phí xin visa Việt Nam là bao nhiêu?
Chi phí cấp visa sẽ phụ thuộc vào loại thị thực mà người nước ngoài đăng ký. Mức lệ phí tham khảo:
- Visa nhập cảnh 1 lần: khoảng 25 USD
- Visa nhiều lần (từ 1 đến 3 tháng): khoảng 50 USD
- Visa nhiều lần 6 tháng: khoảng 95 USD
- Visa nhiều lần 1 năm: khoảng 135 USD
Ở bài viết trên, maudon.net đã cùng các bạn tìm hiểu về mẫu tờ khai xin thị thực Việt Nam NA1 và đi kèm là những thông tin xoay quanh liên quan mà có thể bạn sẽ cần biết. Tại maudon.net, chúng tôi cung cấp đa dạng các mẫu đơn, hợp đồng, biểu mẫu cần thiết cho nhiều lĩnh vực khác nhau, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và sử dụng theo đúng nhu cầu. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về mẫu đơn hoặc cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng và chính xác nhất.