Tải mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất của Bộ Y tế. Đăng ký làm giấy khám sức khỏe ở đâu? Giấy tờ khi làm giấy khám sức khỏe, chi phí khám sức khỏe xin việc.
Giấy khám sức khỏe xin việc là gì và để làm gì?
➤ Giấy khám sức khỏe xin việc là một loại giấy tờ dùng để chứng nhận tình trạng sức khỏe hiện tại của người lao động, được yêu cầu nộp khi xin việc tại một công ty, doanh nghiệp dù là tư nhân hay trong nhà nước.
➤ Trong bộ hồ sơ xin việc, giấy khám sức khỏe là một trong những yêu cầu bắt buộc từ phía nhà tuyển dụng, nhằm đảm bảo rằng người xin việc có đủ sức khỏe để có thể làm việc trong môi trường công việc nhất định.
Khi đi xin việc, các ứng viên cần phải cung cấp giấy khám sức khỏe kèm theo những giấy tờ liên quan khác trong bộ hồ sơ xin việc bởi vì:
- Xác định ứng viên có đủ điều kiện sức khỏe, phù hợp cho công việc: Giấy khám sức khỏe giúp nhà tuyển dụng xác định được ứng viên có đủ sức khỏe và thể lực để đáp ứng với môi trường công việc của công ty hay không. Qua đó có thể tránh được một số tình huống người lao động gặp khó khăn để thích ứng với công việc hoặc có thể gây nguy hiểm cho bản thân và đồng nghiệp;
- Tạo một môi trường làm việc an toàn hơn: Nhà tuyển dụng là người đảm bảo rằng môi trường làm việc trong doanh nghiệp là an toàn và không ảnh hưởng đến sức khỏe của nhân viên. Việc yêu cầu giấy khám sức khỏe trong khi tuyển dụng sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ được những ứng viên có vấn đề về sức khỏe nghiêm trọng và để đảm bảo tính an toàn trong môi trường làm việc;
- Điều chỉnh về các yêu cầu của công việc: Khi được cung cấp thông tin về tình hình sức khỏe của mỗi ứng viên, nhà tuyển dụng có thể điều chỉnh yêu cầu của công việc sao cho phù hợp với khả năng và giới hạn sức khỏe của từng ứng viên. Từ đó tạo môi trường thuận lợi cho người lao động và nhằm tăng cơ hội thành công trong công việc;
- Quản lý rủi ro và các vấn đề về bảo hiểm: Giấy khám sức khỏe có thể giúp nhà tuyển dụng quản lý được những rủi ro và các vấn đề về bảo hiểm trong quá trình làm việc.
Thông qua giấy khám sức khỏe, nhà tuyển dụng có thể nắm bắt rõ hơn về tình hình sức khỏe của nhân viên và đưa ra các biện pháp để hỗ trợ, phòng ngừa hay đề xuất các bảo hiểm phù hợp để đảm bảo sự an toàn và tránh các vấn đề sức khỏe đáng tiếc xảy ra.
>> Tham khảo: Tải mẫu đơn xin việc file word.
Tải file mẫu giấy khám sức khỏe theo Thông tư 14
➤ Giấy khám sức khỏe trong hồ sơ xin việc được xem là một yếu tố quan trọng khi tuyển dụng, nhằm đảm bảo sức khỏe và an toàn cho người lao động. Từ đó có thể tạo điều kiện thuận lợi cho công ty phân công công việc và quản lý rủi ro trong môi trường lao động.
➤ Hiện nay thì giấy khám sức khỏe có thể có nhiều mẫu khác nhau tùy thuộc vào mục đích của việc khám sức khỏe. Và hiện nay thì mẫu giấy khám sức khỏe phổ biến nhất là loại giấy 3 mặt hay giấy A3.
Cho dù là mẫu nào thì tất cả các mẫu giấy nói chung đều tuân thủ theo thông tư số 14 năm 2013 của Bộ Y tế. Giấy khám sức khỏe là một loại giấy tờ cần thiết được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như là du học, xin việc, thi bằng lái xe các hạng…
..................... ..................... Số: /GKSK-......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại……………………………….
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.............................................................................................................................
- Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
- Câu hỏi khác (nếu có):
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………..…………..………….…………………….…
- b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. |
................. ngày .......... tháng.........năm................ Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
- KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
- KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................................ Phân loại ..................................................................................................................................................... b) Hô hấp: ..................................................................................................................................................... Phân loại ...................................................................................................................................................... c) Tiêu hóa: .................................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... d) Thận-Tiết niệu: .................................................................................................................................... Phân loại ...................................................................................................................................................... đ) Cơ-xương-khớp: ................................................................................................................................ Phân loại ...................................................................................................................................................... e) Thần kinh: ................................................................................................................................................ Phân loại ...................................................................................................................................................... g) Tâm thần: ................................................................................................................................................. Phân loại ...................................................................................................................................................... 2. Ngoại khoa: ........................................................................................................................................ Phân loại ...................................................................................................................................................... 3. Sản phụ khoa: .................................................................................................................................. Phân loại ...................................................................................................................................................... 4. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: .................... Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: .................... - Các bệnh về mắt (nếu có): .......................................................................................................... - Phân loại: .................................................................................................................................................. 5. Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......………… - Phân loại: ................................................................................................................................................. 6. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:.......................................................................................................... + Hàm dưới: ....................................................................................................... - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có).............................................................................. - Phân loại:..................................................................................................................................................... 7. Da liễu: ..................................................................................................................................................... Phân loại:..................................................................................................................................................... |
.............................................................................................................................. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .............................................................................................................................. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .............................................................................................................................. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: ..................................................................................... Số lượng Bạch cầu: ....................................................................... Số lượng Tiểu cầu:......................................................................... b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................ Urê:..................................................................... Creatinin:......................................................... ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ........................................... c) Khác (nếu có):............................................................................................................................... |
................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ |
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: ............................................................................................................................................... b) Prôtêin: .............................................................................................................................................. c) Khác (nếu có): ............................................................................................................................. |
................................................ ................................................ ................................................ |
3. Chẩn đoán hình ảnh: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... |
................................................ ................................................ ................................................ |
- KẾT LUẬN
- Phân loại sức khỏe:.......................................................................................................................................
- Các bệnh, tật (nếu có): ...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
Làm giấy khám sức khỏe xin việc ở đâu, cần giấy tờ gì, thủ tục thế nào?
1. Làm giấy khám sức khỏe xin việc ở đâu?
Người lao động có thể làm giấy khám sức khỏe xin việc ở các cơ sở y tế từ cấp huyện, cấp quận trở lên. Ngoài ra, tại những cơ sở y tế tư nhân đã được Bộ Y tế cấp phép cũng sẽ được thực hiện dịch vụ khám và cấp giấy khám sức khỏe xin việc.
2. Khám sức khỏe cần giấy tờ gì?
➤ Trên mẫu giấy khám sức khỏe sẽ có những thông tin của cá nhân và ảnh của họ. Vì vậy, khi đi khám sức khỏe, bạn cần mang theo
- CCCD hoặc CMND hoặc hộ chiếu để xác nhận thông tin;
- Ảnh để dán vào giấy khám sức khỏe. Ảnh được dùng trong giấy khám sức khỏe là ảnh thẻ 4×6. Bạn nên chuẩn bị khoảng 3 – 4 ảnh để phòng khi cần. Ảnh nên được chụp trên nền trắng và thời gian chụp trong vòng 6 tháng tính từ lúc đến khám. Yêu cầu này nhằm để cho các giấy tờ, chứng nhận có độ xác thực, độ tin cậy cao;
- Mang theo bảo hiểm y tế (nếu có);
- Đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ thì bạn nên mang theo sổ khám sức khỏe của mình để tiện cho việc theo dõi tình hình sức khỏe dễ dàng hơn;
- Nếu đi khám sức khỏe theo công ty, tổ chức, cơ quan thì cần mang theo giấy giới thiệu của công ty;
- Còn những trường hợp bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự sẽ cần có sự đồng ý của người giám hộ;
- Trước khi đi khám, bạn nên tìm hiểu về tiền sử bệnh tật của gia đình mình nhằm giúp ích cho bác sĩ trong quá trình chẩn đoán. Nếu bạn có đang điều trị hoặc sử dụng thuốc thì nhớ mang theo đơn thuốc.
Tất cả những giấy tờ tùy thân này cần được giữ trong tình trạng nguyên vẹn và vẫn còn hiệu lực.
3. Thủ tục khám sức khỏe cho người lao động
Thủ tục khám sức khỏe gồm những nội dung sau:
- Điền thông tin cá nhân, gồm: Tên tuổi, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số chứng minh thư, ngày cấp… Những thông tin này được viết in hoa;
- Khai báo tiền sử bệnh (nhằm giúp các bác sĩ trong quá trình chẩn đoán). Trong phần này, bạn cần phải khai báo về tiền sử bệnh tật của cả bản thân và gia đình mình. Nếu đang điều trị hoặc sử dụng thuốc thì báo lại chi tiết cho bác sĩ;
- Kiểm tra thể lực: Ở phần kiểm tra thể lực, bạn có thể sẽ được đo huyết áp, nhịp tim, chiều cao, cân nặng…;
- Khám lâm sàng gồm các chuyên khoa sau: Khám ngoại khoa; Khám nội khoa ( tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp, khớp – cơ, thần kinh, tiết niệu,…); Khám răng hàm mặt; Khám da liễu; Khám mắt; Khám tai – mũi – họng; Khám sản phụ khoa (dành cho nữ);
- Khám cận lâm sàng, gồm một số xét nghiệm, trong đó xét nghiệm máu và nước tiểu là 2 xét nghiệm bắt buộc. Ngoài ra tùy vào yêu cầu đặc thù riêng mà có thể yêu cầu làm thêm các xét nghiệm khác.
Từ những kết quả của các khâu khám và chẩn đoán lâm sàng, cận lâm sàng, bác sĩ sẽ xếp loại sức khỏe của bạn từ I đến V. Sức khỏe đạt loại I và II là đạt điều kiện để làm việc và học tập.
Câu hỏi liên quan đến mẫu giấy khám sức khỏe xin việc
1. Trong giấy khám sức khỏe thường có những nội dung gì?
Thông thường, giấy khám sức khỏe sẽ bao gồm những nội dung như sau:
- Phần thông tin cá nhân, gồm: Tên tuổi, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số chứng minh thư, ngày cấp,… Những thông tin này được viết in hoa;
- Khai báo tiền sử bệnh (nhằm giúp các bác sĩ trong quá trình chẩn đoán). Trong phần này, bạn cần phải khai báo về tiền sử bệnh tật của cả bản thân và gia đình mình. Nếu đang điều trị hoặc sử dụng thuốc thì báo lại chi tiết cho bác sĩ;
- Kiểm tra thể lực: Ở phần kiểm tra thể lực, bạn có thể sẽ được đo huyết áp, nhịp tim, chiều cao, cân nặng…;
- Khám lâm sàng gồm các chuyên khoa sau: Khám ngoại khoa; Khám nội khoa ( tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp, khớp – cơ, thần kinh, tiết niệu,…); Khám răng hàm mặt; Khám da liễu; Khám mắt; Khám tai – mũi – họng; Khám sản phụ khoa (dành cho nữ);
- Khám cận lâm sàng, gồm một số xét nghiệm, trong đó xét nghiệm máu và nước tiểu là 2 xét nghiệm bắt buộc. Ngoài ra tùy vào yêu cầu đặc thù riêng mà có thể yêu cầu làm thêm các xét nghiệm khác.
>> TẢI MIỄN PHÍ: Mẫu giấy khám sức khỏe theo Thông tư 14.
2. Chi phí khám giấy sức khỏe xin việc là bao nhiêu?
Theo quy định mới nhất của Thông tư số 4 của Bộ Y tế năm 2012, mức phí khám sức khỏe đi xin việc làm là 85.000 đồng và có thể dao động khác nhau tùy cơ sở.
3. Trạm y tế phường có khám sức khỏe đi làm không?
Người lao động cần làm giấy khám sức khỏe xin việc ở các cơ sở y tế từ cấp huyện, cấp quận trở lên. Ngoài ra, tại những cơ sở y tế tư nhân đã được Bộ Y tế cấp phép cũng sẽ được thực hiện dịch vụ khám và cấp giấy khám sức khỏe xin việc. Trạm y tế phường chưa đủ điều kiện để thực hiện việc khám sức khỏe xin việc.