Hợp đồng đơn vụ là gì? Ví dụ hợp đồng đơn vụ dễ hiểu nhất. Có file tải miễn phí các mẫu hợp đồng đơn vụ phổ biến. Quy định khi soạn thảo hợp đồng đơn vụ.
Hợp đồng đơn vụ là gì?
Khoản 2 Điều 402 Bộ luật Dân sự 2015 quy định hợp đồng đơn vụ là hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ.
Hiểu một cách đơn giản, hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ phải chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ các cam kết đã được thỏa thuận trong hợp đồng. Trong khi bên còn lại không cần phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ nào khác.
Bản chất của hợp đồng đơn vụ là chỉ có một bên có lợi ích từ hợp đồng cho nên thường các loại hợp đồng này sẽ không có đền bù.
Việc bên có nghĩa vụ thực hiện các nghĩa vụ đã được cam kết trước hay sau thời gian quy định chỉ có thể diễn ra nếu có sự đồng ý của bên có quyền.
Một số ví dụ điển hình về hợp đồng đơn vụ
➤ Hợp đồng cho tặng tài sản:
Hợp đồng cho tặng tài sản là một ví dụ điển hình của hợp đồng đơn vụ. Trong hợp đồng này:
- Bên có nghĩa vụ là bên cho tặng tài sản, có nghĩa vụ chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên nhận.
- Bên có quyền là những người được nhận tài sản, chỉ cần nhận quyền sở hữu mà không phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào.
>> Tham khảo chi tiết: Mẫu hợp đồng cho tặng tài sản.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN
Số: … /2018/HĐTCTS
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
Căn cứ …
Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018, tại …, chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho tài sản (sau đây gọi tắt là bên A):
Tên tổ chức: …
Địa chỉ trụ sở: …
Mã số doanh nghiệp: …
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …
Chức vụ: …
Điện thoại: …
Email: …
(Trường hợp bên tặng cho hoặc bên được tặng cho tài sản là cá nhân thì được ghi như sau):
Họ và tên: …
Năm sinh: …/ …/ …
Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …
Chỗ ở hiện tại: …
Điện thoại: …
Email: …
Bên được tặng cho tài sản (sau đây gọi tắt là bên B):
Tên tổ chức: …
Địa chỉ trụ sở: …
Mã số doanh nghiệp: …
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …
Chức vụ: …
Điện thoại: …
Email: …
Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng tặng cho tài sản với các điều khoản như sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
- Tài sản tặng cho của bên A:
Tên tài sản: …
Chủng loại tài sản: …
Số lượng tài sản: …
Chất lượng tài sản: …
- Tài sản tặng cho thuộc quyền sở hữu của bên A theo giấy … (ghi giấy tờ và các thông tin liên quan chứng minh quyền sở hữu tài sản của bên A).
- Giá trị của tài sản tặng cho là: … đồng (Bằng chữ: …).
Điều 2. Giao và chuyển quyền quyền sở hữu tài sản tặng cho
- Bên A có nghĩa vụ giao tài sản tặng cho nêu tại Điều 1 của hợp đồng này và giấy tờ về quyền sở hữu tài sản cho bên B vào ngày …/ …/ …
- Bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký quyền sở hữu đối với tài sản tặng cho tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm nộp tiền thuế, phí và lệ phí
Tiền thuế, phí và lệ phí liên quan đến việc tặng cho tài sản theo hợp đồng này do bên B chịu trách nhiệm nộp tại cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chi phí khác
Chi phí vận chuyển tài sản tặng cho và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản tặng cho do bên B chịu trách nhiệm thanh toán theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 5. Cam đoan của các bên
- Bên A cam đoan:
- Thông tin về nhân thân, tài sản tặng cho ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
- Tài sản thuộc trường hợp được tặng cho tài sản theo quy định của pháp luật;
- Tại thời điểm giao kết hợp đồng này: Tài sản tặng cho không có tranh chấp; Tài sản tặng cho không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
- Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
- Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.
- Bên B cam đoan:
- Những thông tin về nhân thân ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
- Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản tặng cho, cũng như các khuyết tật của tài sản tặng cho tại Điều 1 của hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản (nếu có);
- Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
- Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
Điều 6. Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì bên A và bên B tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp bên A và bên B không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Các thoả thuận khác
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.
Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.
Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./.
BÊN B (Chữ ký, họ tên và đóng dấu)
… |
BÊN A (Chữ ký, họ tên và đóng dấu)
… |
➤ Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất:
Đối với hợp đồng đơn vụ – cho tặng quyền sử dụng đất thì:
- Bên tặng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên nhận mà không yêu cầu bên nhận có bất kỳ nghĩa vụ nào đối với bên bên tặng.
- Bên nhận chỉ có quyền sử dụng đất mà không phải trả lại hay cung cấp bất kỳ khoản tiền hay nghĩa vụ nào khác.
>> Tham khảo chi tiết: Thủ tục tặng cho đất là gì? Mẫu hợp đồng cho tặng quyền sử dụng đất.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (1)
(Số: ……………./HĐTCTSGLĐ)
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……., Tại ………………………...Chúng tôi gồm có:
BÊN TẶNG CHO (BÊN A): (2)
- a) Trường hợp là cá nhân:
Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………
Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Là chủ sở hữu bất động sản: …………………………………………………………………….
- b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:
Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:…………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ………………………………
Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Và
Ông/bà: ……………………………………Năm sinh:………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………
Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Là chủ sở hữu bất động sản: …………………………………………………………………
Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BÊN ĐƯỢC TẶNG CHO (BÊN B): (3)
Ông/bà: ………………………………………………Năm sinh:……………………
CMND số: ……………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ………………………
Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Và
Ông/bà: …………………………………………………………Năm sinh:………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………
Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
1.1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………….………….. ,cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ..................................................................................................
- Tờ bản đồ số: ................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất: .............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (Bằng chữ: ................................................)
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ........................................................................................ m2
+ Sử dụng chung: ....................................................................................... m2
- Mục đích sử dụng:.........................................................................................
- Thời hạn sử dụng:.........................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng:......................................................................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................................................
...........................................................................................................................................................
1.2. Tài sản gắn liền với đất là: .........................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ................................................................................................
...........................................................................................................................................................
1.3. Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là ...........................................đồng (Bằng chữ: ................................ ĐVN)
ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ
3.1. Việc đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
3.2. Lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
4.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ...............................................................................................
4.2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ............................. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;
4.2. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho bên được tặng cho để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai;
5.2. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất, tài sản gắn liền với đất được tặng cho;
5.3. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.
ĐIỀU 6: QUYỀN CỦA BÊN B
6.1. Yêu cầu bên A giao đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;
6.2. Được sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn;
6.3. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
8.1. Bên A cam đoan:
- a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
- b) Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
- Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;
- Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
- d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
- e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
8.2. Bên B cam đoan:
- a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
- b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
- d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
9.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.
9.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
9.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
BÊN TẶNG CHO (Bên A) BÊN ĐƯỢC TẶNG CHO (Bên B)
(Ký/ điểm chỉ, ghi rõ họ tên) (Ký/ điểm chỉ, ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm ........ , tại: ........................................................................
Tôi ................................................................, Công chứng viên phòng Công chứng .................
số ............. tỉnh (thành phố) .......................................................................
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ....................................... và bên B là ...............................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- ............................................................................................................................................................
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Quy định khi soạn hợp đồng đơn vụ
➤ Hình thức hợp đồng:
Hợp đồng đơn vụ có thể được thể hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, như:
- Hình thức văn bản: hợp đồng được lập thành văn bản và có chữ ký của các bên.
- Hình thức lời nói: hợp đồng có thể được thỏa thuận trực tiếp bằng lời nói giữa các bên.
- Hợp đồng có công chứng, chứng thực, đăng ký: hợp đồng có thể yêu cầu công chứng, chứng thực hoặc đăng ký để đảm bảo tính hợp pháp và hiệu lực pháp lý.
➤ Nguyên tắc giao kết hợp đồng:
- Các bên tham gia có quyền tự do thỏa thuận và ký kết hợp đồng đơn vụ.
- Cần đảm bảo không vi phạm quy định của pháp luật, đạo đức xã hội.
- Hợp đồng thực hiện trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, rõ ràng và không ép buộc hay lừa dối.
➤ Thực hiện hợp đồng đơn vụ:
- Các bên cần có trách nhiệm thực hiện đầy đủ và chính xác các quyền lợi và nghĩa vụ đã được thỏa thuận.
- Mỗi bên phải tuân thủ các cam kết, đảm bảo không vi phạm các điều khoản đã ký kết.
➤ Thời điểm hợp đồng có hiệu lực:
Hợp đồng đơn vụ sẽ có hiệu lực tại thời điểm các bên thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật, cụ thể:
- Hợp đồng được thỏa thuận bằng lời nói: có hiệu lực ngay khi các bên trực tiếp thỏa thuận và thống nhất với nhau.
- Hợp đồng bằng văn bản: có hiệu lực từ thời điểm các bên cùng ký tên vào hợp đồng.
- Hợp đồng có công chứng, chứng thực, đăng ký: có hiệu lực từ thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.
>> Xem thêm: Hợp đồng song vụ là gì? Ví dụ hợp đồng song vụ.
Câu hỏi thường gặp về hợp đồng đơn vụ
1. Hợp đồng đơn vụ là gì?
Hiểu cách đơn giản thì hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ phải chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ các cam kết đã được thỏa thuận trong hợp đồng. Trong khi bên còn lại không cần phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ nào khác.
>> Xem chi tiết: Hợp đồng đơn vụ là gì?
2. Ví dụ về hợp đồng đơn vụ là gì?
Một số loại hợp đồng đơn vụ phổ biến là:
- Hợp đồng cho tặng tài sản. Tải miễn phí mẫu hợp đồng cho tặng tài sản tại: Hợp đồng cho tặng tài sản.
- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. Tải miễn phí hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất tại: Hợp đồng cho tặng quyền sử dụng đất.
>> Xem chi tiết: Ví dụ hợp đồng đơn vụ.
3. Quy định khi soạn thảo hợp đồng đơn vụ là gì?
Khi soạn thảo hợp đồng dân sự đơn vụ bạn cần chú ý đến các quy định về hình thức hợp đồng, nguyên tắc giao kết hợp đồng, quy tắc thực hiện hợp đồng, thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
>> Xem chi tiết: Quy định khi soạn thảo hợp đồng đơn vụ.
Trên đây là thông tin chi tiết về hợp đồng đơn vụ là gì cũng như các quy định và mẫu hợp đồng đơn vụ phổ biến hiện nay. Nếu có bất kỳ thắc mắc, bạn có thể liên hệ Maudon.net để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất.