spot_img
HomeĐầu tư - Kinh doanhHồ sơ, thủ tục thành lập công ty cổ phần, có mẫu...

Hồ sơ, thủ tục thành lập công ty cổ phần, có mẫu tải miễn phí

Công ty cổ phần là gì? Giấy đề nghị thành lập công ty cổ phần gồm những nội dung gì và cách nộp ra sao? Trong bài viết này, Maudon.net sẽ giải đáp các vấn đề về mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần và các thông tin liên quan. 

Khái quát về loại hình công ty cổ phần

Công ty cổ phần (CTCP) là một loại hình pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, tồn tại và hoạt động độc lập đối với những cá nhân hoặc tổ chức sở hữu nó. Vốn của công ty được chia thành những phần nhỏ đồng đều, được gọi là cổ phần. Công ty thường phát hành cổ phần để huy động vốn từ sự tham gia của các nhà đầu tư đến từ mọi lĩnh vực kinh tế.

Vốn điều lệ của công ty được phân chia thành nhiều phần bằng nhau, được gọi là cổ phần. Trong hệ thống này, cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn mà họ đã góp vào công ty. Quyền lợi của cổ đông bao gồm khả năng tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác, trừ khi họ sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.

Cổ đông có thể là tổ chức hoặc cá nhân, và số lượng cổ đông tối thiểu là ba, không có giới hạn số lượng tối đa. Công ty cổ phần, khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, sẽ có tư cách pháp nhân. Nó cũng được quyền phát hành chứng khoán ra công chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

Tải mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần 

Tải mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần miễn phí tại Maudon.net.

Tải về
Sửa/In biểu mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

……, ngày…… tháng…… năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật

với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                                                                    □

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp                                                                            □

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp                                                                            □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                                                     □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp                                                  □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                                                            □

  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………… Fax (nếu có): ......................................................

Email (nếu có): ………………………… Website (nếu có): ................................................

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):....................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có        □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

  1. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):......................................................................................................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

 

 

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

 

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

 

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

 

 

5

Các cổ phần ưu đãi khác

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

 

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

 

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

 

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

 

5

Cổ phần ưu đãi khác

 

Tổng số

 

  1. Cổ đông sáng lập(kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
  2. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài(nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
  3. Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
  4. Người đại diện theo pháp luật:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: …………

Chức danh: .........................................................................................................................

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ....................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                 □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                      □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................

Quốc gia: ............................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................

Quốc gia: ............................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có): .................................................

Email (nếu có): …………………………… Website (nếu có): ..........................................

  1. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): .....................................................................

Điện thoại: .............................................................................................................

12.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ...........................................................

Điện thoại: .............................................................................................................

12.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................

Tỉnh/Thành phố: ......................................................................................................

Điện thoại: …………………………………… Fax: ..............................................

Email: ....................................................................................................................

12.4

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/……

12.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập □

Hạch toán phụ thuộc □

12.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ……/…… đến ngày ……/……

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7

Tổng số lao động (dự kiến): ...................................................................................

12.8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                           Không □

12.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ                                                       □

Trực tiếp trên GTGT                                       □

Trực tiếp trên doanh số                                 □

Không phải nộp thuế GTGT                           □

12.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

□ Tự in hóa đơn                        □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử       □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                  □ 03 tháng một lần                       □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):    

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):    

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .................................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ....................................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .....................................................

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh: .......................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                        □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                             □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............................................................

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ................................. Ngày hết hạn (nếu có): …/……/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên

 

Hồ sơ thành lập công ty cổ phần gồm những gì?

Bảo đảm chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau đây để quá trình đăng ký giấy phép diễn ra thuận lợi và nhanh chóng nhất. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần gồm:

1. Danh sách cổ đông thành lập công ty, cổ đông nước ngoài;

  • Liệt kê tên và thông tin chi tiết về cổ đông sáng lập, cũng như thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài;
  • Nếu có, cung cấp thông tin về người đại diện được ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức.

2. Điều lệ thành lập công ty;

Gồm nội dung chi tiết về quy định và quyền lợi của công ty, cũng như các điều khoản về quản lý và quyết định trong công ty cổ phần.

3. Bản sao có chứng nhận giấy tờ liên quan;

  • Thẻ căn cước/CCCD/CMND của cổ đông và người đại diện;
  • Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác đối với cổ đông là tổ chức;
  • Văn bản cử người đại diện theo ủy quyền của tổ chức đối với cổ đông là tổ chức;
  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nếu doanh nghiệp được thành lập có vốn từ ngoài nước tham gia.

4. Tờ khai thông tin người làm giấy đề nghị thành lập công ty cổ phần;

Điền đầy đủ thông tin về người nộp hồ sơ, bao gồm họ tên, địa chỉ, số điện thoại, và thông tin cá nhân khác.

>> TẢI MIỄN PHÍ: Giấy đề nghị thành lập công ty cổ phần.

5. Giấy uỷ quyền người đi đăng ký thành lập công ty cổ phần

Nếu có, giấy ủy quyền cho người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, bao gồm tên người được ủy quyền và mục đích của ủy quyền.

>> TẢI MIỄN PHÍ: Mẫu giấy ủy quyền.

Thủ tục thành lập công ty cổ phần

Sau khi chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ thành lập công ty cổ phần như hướng dân ở trên, bạn có thể tiến hành nộp theo 1 trong 2 cách:

1. Nộp trực tiếp tại phòng hỗ trợ đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

  • Bạn có thể đến trực tiếp Phòng đăng ký kinh doanh, thường thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, tại địa chỉ nơi công ty cổ phần đặt trụ sở chính;
  • Nộp hồ sơ gồm các loại giấy tờ theo quy định đầy đủ;
  • Thực hiện các thủ tục trực tiếp tại cơ quan đăng ký.

2. Nộp online qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

  • Sử dụng hệ thống mạng điện tử theo đường link: https://dangkykinhdoanh.gov.vn;
  • Điền vào form mẫu các thông tin và các tài liệu theo yêu cầu;
  • Nộp hồ sơ trực tuyến;
  • Sau khi hoàn tất quy trình đăng ký, bạn cần thanh toán các khoản phí hoặc lệ phí theo quy định. Thông thường, sau khi thanh toán, bạn sẽ nhận được biên lai xác nhận giúp chứng minh rằng hồ sơ đã được tiếp nhận và xử lý.

Hồ sơ, thủ tục thành lập công ty cổ phần, có mẫu tải miễn phí

Ưu nhược điểm của hình thức công ty cổ phần 

Ưu điểm của hình thức công ty cổ phần

  • Trách nhiệm hữu hạn: Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi vốn góp, giảm mức độ rủi ro cá nhân;
  • Linh hoạt trong cơ cấu vốn: Công ty cổ phần tạo điều kiện cho nhiều người cùng góp vốn vào công ty, tăng tính đa dạng và linh hoạt trong quản lý vốn;
  • Khả năng huy động vốn cao: Công ty có khả năng huy động vốn thông qua phát hành cổ phần chào bán hoặc cổ phiếu ra công chúng, mở rộng nguồn vốn;
  • Chuyển nhượng vốn dễ dàng: Việc chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần là tương đối dễ dàng, mở rộng phạm vi đối tượng tham gia.

Nhược điểm của hình thức công ty cổ phần

  • Quản lý phức tạp: Do số lượng cổ đông có thể lớn và đa dạng, quản lý và điều hành công ty trở nên phức tạp, đặc biệt là khi có sự phân hóa lợi ích giữa các nhóm cổ đông;
  • Phức tạp về pháp luật: Thành lập và quản lý công ty cổ phần phức tạp hơn các loại hình công ty khác do chịu nhiều ràng buộc pháp luật, đặc biệt là về tài chính và kế toán;
  • Thời hạn góp vốn ngắn: Yêu cầu góp vốn trong vòng 90 ngày từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tạo áp lực về tài chính cho các cổ đông;
  • Hiển thị thông tin trên hệ thống đăng ký doanh nghiệp: Chỉ cổ đông sáng lập mới mới hiển thị thông tin trên hệ thống, điều này có thể tạo khó khăn trong việc theo dõi thay đổi cổ đông cho công chúng và các đối tác kinh doanh.

Hồ sơ, thủ tục thành lập công ty cổ phần, có mẫu tải miễn phí

Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần phải đảm bảo những nội dung gì?

  • Tên doanh nghiệp: Có thể là “Công ty cổ phần” kèm theo tên riêng của công ty hoặc chỉ tên công ty cổ phần;
  • Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ cụ thể của trụ sở chính của công ty cổ phần. Thông tin về số điện thoại, email, fax (nếu có);
  • Ngành nghề kinh doanh: Mô tả ngắn về lĩnh vực kinh doanh của công ty. Vốn điều lệ và vốn đầu tư: Số vốn điều lệ mà công ty đề xuất, số vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp vào công ty cổ phần;
  • Thông tin về cổ phần: Mô tả về các loại cổ phần, mệnh giá của chúng, thông tin về số cổ phần được quyền giao dịch;
  • Thông tin đăng ký thuế: Mã số thuế của công ty;
  • Số lượng nhân viên dự kiến: Dự kiến số lượng nhân viên mà công ty sẽ tuyển dụng;
  • Thông tin người đại diện: Họ và tên của người đại diện, các thông tin cá nhân và  giấy tờ pháp lý theo quy định của pháp luật.

Đảm bảo rằng tất cả các thông tin trên giấy đề nghị là chính xác và đầy đủ để quá trình đăng ký diễn ra suôn sẻ, tránh kéo dài thời gian chờ xác nhận thông tin hoặc bổ sung giấy tờ.

Câu hỏi liên quan đến thủ tục thành lập công ty cổ phần

1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần gồm những nội dung gì?

Thông thường sẽ gồm các nội dung cơ bản sau:

  • Tên doanh nghiệp;
  • Địa chỉ trụ sở chính;
  • Ngành nghề kinh doanh;
  • Thông tin về cổ phần;
  • Thông tin đăng ký thuế;
  • Số lượng nhân viên dự kiến;
  • Thông tin người đại diện.

2. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty gồm những gì?

Cần phải đảm bảo bộ hồ sơ phải đảm bảo các giấy tờ cần thiết như:

  • Danh sách cổ đông thành lập công ty, cổ đông nước ngoài;
  • Điều lệ thành lập công ty;
  • Bản sao có chứng nhận của các giấy tờ liên quan;
  • Tờ khai thông tin người làm giấy đề nghị thành lập công ty cổ phần;
  • Giấy uỷ quyền.

>> Xem chi tiết: Bộ hồ sơ thành lập công ty cổ phần.

2. Thời gian giải quyết hồ sơ thành lập công ty cổ phần?

Sau 3 – 5 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ thì nếu như không có vấn đề bổ sung gì thì sẽ nhận được giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp.

3. Nên tham khảo mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần ở đâu?

Tham khảo ngay mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần tại Maudon.net.

>> Mẫu tờ khai đề nghị thành lập công ty cổ phần.

Trên đây là phần hỗ trợ từ Maudon.net với các thông tin về giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty cổ phần và các thông tin quan trọng liên quan. Mọi thắc mắc bạn có thể liên hệ Maudon.net để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất. 

Minh Châu
Minh Châu
Minh Châu sẽ đồng hành và giúp bạn giải quyết tất tần tật các vấn đề liên quan đến văn bản, mẫu đơn… thuộc nhiều lĩnh vực như pháp lý, đào tạo, giáo dục, tài chính, hôn nhân… Bạn đọc có thể chỉnh sửa trực tiếp trên trang và tải về miễn phí.
spot_img

Tham khảo thêm ?