Thủ tục quyết toán thuế TNCN đối với tổ chức thực hiện và cá nhân tự thực hiện. Tải miễn phí trọn bộ hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân theo quy định.
Hướng dẫn cách quyết toán thuế TNCN
Dưới đây là phần Maudon.net hướng dẫn bạn đọc thủ tục quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN) dành cho cá nhân và tổ chức đầy đủ và chi tiết:
Bước 1: Xác định đối tượng cần thực hiện quyết toán thuế
Theo Mục I của Công văn 883/TCT-DNNCN năm 2022, những đối tượng sau đây phải thực hiện quyết toán thuế TNCN:
- Cá nhân thực hiện quyết toán thuế làm trực tiếp với cơ quan thuế;
- Các tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập từ tiền lương, tiền công;
- Cá nhân có ủy quyền cho đơn vị chi trả thu nhập quyết toán thay.
Lưu ý:
Theo quy định tại Mục II của công văn trên, có một số đối tượng không cần thực hiện quyết toán thuế TNCN.
>> Xem chi tiết: Đối tượng bắt buộc phải quyết toán thuế TNCN.
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ cho thủ tục quyết toán thuế
Theo Mục IV của Công văn 883/TCT-DNNCN năm 2022, hồ sơ quyết toán sẽ khác nhau tùy đối tượng:
➤ Đối với cá nhân tự quyết toán với cơ quan thuế:
- Tờ khai quyết toán thuế theo mẫu 02/QTT-TNCN (Thông tư 80/2021/TT-BTC);
- Phụ lục kê khai người phụ thuộc (mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN);
- Bản sao các chứng từ liên quan đến số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp, hoặc đã nộp ở nước ngoài (nếu có);
- Trường hợp không có chứng từ do đơn vị chi trả đã ngừng hoạt động, cơ quan thuế sẽ dựa trên dữ liệu sẵn có để xử lý;
- Nếu có sử dụng chứng từ khấu trừ thuế điện tử, cần in bản thể hiện từ bản gốc;
- Bản sao giấy xác nhận thuế hoặc sao kê ngân hàng kèm xác nhận người nộp thuế (nếu thu nhập ở nước ngoài);
- Bản sao hóa đơn chứng từ chứng minh đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học (nếu có);
- Tài liệu xác minh thu nhập từ tổ chức quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán hoặc từ nước ngoài;
- Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc nếu có tính giảm trừ tại thời điểm quyết toán nhưng chưa đăng ký trước đó.
>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ quyết toán thuế TNCN – Cá nhân tự thực hiện với cơ quan thuế.
➤ Đối với tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập:
- Tờ khai theo mẫu 05/QTT-TNCN;
- Phụ lục kê khai thu nhập cá nhân tính theo biểu lũy tiến (mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN);
- Phụ lục kê khai cá nhân tính thuế theo thuế suất toàn phần (mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN);
- Phụ lục kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (mẫu 05-3/BK-QTT-TNCN).
>> TẢI MIỄN PHÍ: Trọn bộ hồ sơ ủy quyền quyết toán thuế TNCN – Tổ chức quyết toán
➤ Đối với cá nhân ủy quyền quyết toán:
- Giấy ủy quyền quyết toán thuế (mẫu 08/UQ-QTT-TNCN áp dụng từ kỳ tính thuế năm 2021).
Bước 3: Nộp hồ sơ quyết toán
Theo Điều 48 Luật Quản lý thuế 2019 và mục 2 Mục IV Công văn 883/TCT-DNNCN, người nộp thuế có thể chọn một trong các hình thức sau để nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại cơ quan thuế;
- Qua đường bưu điện;
- Gửi hồ sơ điện tử qua Cổng thông tin của Tổng cục Thuế, cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc qua dịch vụ T-VAN.
Lưu ý về thời hạn nộp hồ sơ theo Điều 86 Thông tư 80/2021/TT-BTC và khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế:
- Tổ chức chi trả thu nhập: Nộp chậm nhất ngày 31/3/2025.
- Cá nhân tự quyết toán: Nộp chậm nhất ngày 02/5/2025 (do ngày 30/4 là ngày nghỉ lễ).
Bước 4: Chờ nhận kết quả xử lý từ cơ quan thuế
Người làm thủ tục quyết toán thuế thu nhập cá nhân chờ nhận kết quả xử lý từ cơ quan thuế.
Tải trọn bộ hồ sơ quyết toán thuế (tổ chức, cá nhân)
Dưới đây là các mẫu đơn cần cho hồ sơ quyết toán thuế Maudon.net đã tổng hợp để bạn đọc có thể tải về file word miễn phí và nhanh chóng.
1. Các mẫu đơn cần cho cá nhân tự quyết toán với cơ quan thuế
➤ File word mẫu tờ khai quyết toán thuế theo mẫu 02/QTT-TNCN (Thông tư 80/2021/TT-BTC):
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng …/….)
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …
Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:
[04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………...................
[05] Mã số thuế: |
[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:........................[11] Email: ...........................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………............................................
[13] Mã số thuế: |
- |
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................
[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………
[16] Mã số thuế: |
- |
[17] Địa chỉ: …………………………………….......................................................
[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ...............................................
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số tiền/Số người |
||
1 |
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23] |
[20] |
VNĐ |
|||
a |
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam |
[21] |
VNĐ |
|||
Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có) |
[22] |
VNĐ |
||||
b |
Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam |
[23] |
VNĐ |
|||
2 |
Số người phụ thuộc |
[24] |
Người |
|||
3 |
Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]) |
[25] |
VNĐ |
|||
a |
Cho bản thân cá nhân |
[26] |
VNĐ |
|||
b |
Cho những người phụ thuộc được giảm trừ |
[27] |
VNĐ |
|||
c |
Từ thiện, nhân đạo, khuyến học |
[28] |
VNĐ |
|||
d |
Các khoản đóng bảo hiểm được trừ |
[29] |
VNĐ |
|||
e |
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ |
[30] |
VNĐ |
|||
4 |
Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25]) |
[31] |
VNĐ |
|||
5 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ |
[32] |
VNĐ |
|||
6 |
Tổng số thuế đã nộp trong kỳ ([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38]) Trong đó: |
[33] |
VNĐ |
|||
a |
Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập |
[34] |
VNĐ |
|||
b |
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập |
[35] |
VNĐ |
|||
c |
Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có) |
[36] |
VNĐ |
|||
d |
Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm |
[37] |
VNĐ |
|||
đ |
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm |
[38] |
VNĐ |
|||
7 |
Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] |
[39] |
VNĐ |
|||
a |
Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm |
[40] |
VNĐ |
|||
b |
Tổng số thuế TNCN được giảm khác |
[41] |
VNĐ |
|||
8 |
Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [42]=([32]-[33]-[39])>0 |
[42] |
VNĐ |
|||
9 |
Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng) |
[43] |
VNĐ |
|||
10 |
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [44]=([32]-[33]-[39]) <0 |
[44] |
VNĐ |
|||
11 |
a |
Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47] |
[45] |
VNĐ |
||
Trong đó: |
Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế |
[46] |
VNĐ |
|||
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác |
[47] |
VNĐ |
||||
b |
Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45] |
[48] |
VNĐ |
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng. Hình thức hoàn trả: □ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..…….. Tài khoản số:........................Tại Ngân hàng/KBNN:………………....... □ Tiền mặt: Tên người nhận tiền: CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:……. Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ: Đơn vị tiền………. STT Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa Số tiền còn phải nộp sau bù trừ MST của NNT khác (nếu có) Tên NNT khác (nếu có) Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có) Nội dung khoản nợ/phát sinh Chương Tiểu mục Tên CQT quản lý khoản thu Địa bàn hành chính Hạn nộp Số tiền còn phải nộp (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) = (11) – (12) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………… Chứng chỉ hành nghề số:....... …, ngày ... tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) ➤ File word phụ lục kê khai người phụ thuộc (mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN): Phụ lục BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….) [02] Lần đầu: [03] Bồ sung lần thứ: … [04] Tên người nộp thuế:................…………………………………………....................... [05] Mã số thuế: [06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………... [07] Mã số thuế vợ (chồng): [08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………................................................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Họ và tên Mã số thuế Loại giấy tờ (Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu/GKS) Số giấy tờ Ngày sinh Quan hệ với người nộp thuế Thời gian được tính giảm trừ trong năm tính thuế Từ tháng Đến tháng [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] 1 2 3 … (MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ …, ngày ... tháng .... năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) ➤ File word mẫu tờ khai theo mẫu 05/QTT-TNCN: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) [01] Kỳ tính thuế: Năm…… [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …. [04] Tổ chức có quyết toán thuế theo uỷ quyền của cá nhân được điều chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc điều chuyển trong cùng hệ thống [05] Tên người nộp thuế:…………….…………………….……………............................. [06] Mã số thuế: - [07] Địa chỉ: ……………..…………....................................................................................... [08] Quận/huyện: ..................... [09] Tỉnh/thành phố: ............................................................. [10] Điện thoại:………………..[11] Fax:..........................[12] Email: ................................. [13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………........................................................... [14] Mã số thuế: - [15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................ngày: ................................................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ) STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số người/ Số tiền 1 Tổng số người lao động: [16] Người Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [17] Người 2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20] [18] Người 2.1 Cá nhân cư trú [19] Người 2.2 Cá nhân không cư trú [20] Người 3 Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần [21] Người 4 Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh [22] Người 5 Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [23]=[24]+[25] [23] VNĐ 5.1 Cá nhân cư trú [24] VNĐ 5.2 Cá nhân không cư trú [25] VNĐ 5.3 Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động [26] VNĐ 6 Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí [27] VNĐ 7 Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30] [28] VNĐ 7.1 Cá nhân cư trú [29] VNĐ 7.2 Cá nhân không cư trú [30] VNĐ 8 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [31]=[32]+[33] [31] VNĐ 8.1 Cá nhân cư trú [32] VNĐ 8.2 Cá nhân không cư trú [33] VNĐ 8.3 Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động [34] VNĐ STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số người/ Số tiền 1 Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay [35] Người 2 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [36] VNĐ Trong đó: Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04]) [37] VNĐ 3 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [38] VNĐ 4 Tổng số thuế thu nhập cá nhân được miễn do cá nhân có số thuế còn phải nộp sau ủy quyền quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống [39] VNĐ 5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân còn phải nộp [40] = ([38] – [36] – [39]) >0 [40] VNĐ 6 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thừa [41] = ([38] – [36] – [39]) <0 [41] VNĐ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ ..., ngày ... tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: - Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch. - Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN chỉ phải khai thông tin tổng hợp tại Tờ khai này mà không phải khai vào Bảng kê 05-1/BK-TNCN đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 - 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. ➤ File word phụ lục kê khai thu nhập cá nhân tính theo biểu lũy tiến (mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN): Phụ lục BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU LŨY TIẾN TỪNG PHẦN (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm…… [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: … [04] Tên người nộp thuế:……………….…………………………………………………..……… [05] Mã số thuế: - Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Họ và tên Mã số thuế Số CMND/CCCD/SĐDCN Hộ chiếu (trường hợp chưa có MST) Cá nhân uỷ quyền quyết toán thay Thu nhập chịu thuế (TNCT) Các khoản giảm trừ Thu nhập tính thuế ([21]= [12]-[14]-[15]-[17]) Số thuế TNCN đã khấu trừ Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế Cá nhân có số thuế được miễn do có số thuế còn phải nộp từ 50.000 đồng trở xuống CN nước ngoài ủy quyền quyết toán dưới 12 tháng Tổng thu nhập chịu thuế Trong đó: TNCT tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT-TNCN) Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí Số lượng NPT tính giảm trừ Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh Từ thiện, nhân đạo, khuyến học Bảo hiểm được trừ Quĩ hưu trí tự nguyện được trừ Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ Trong đó: số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT Tổng số thuế phải nộp Số thuế đã nộp thừa Số thuế còn phải nộp [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27] 1 □ 2 □ … □ Tổng [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36] [37] [38] [39] [40] [41] [42] [43] (TNCT: Thu nhập chịu thuế; TNCN: thu nhập cá nhân; NPT: người phụ thuộc; SĐDCN: Số định danh cá nhân) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………….. Chứng chỉ hành nghề số:...................... …, ngày ... tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) Ghi chú: - Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch. - Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN không phải khai thông tin chi tiết vào Bảng kê này đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 - 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. ➤ File word phụ lục kê khai cá nhân tính thuế theo thuế suất toàn phần (mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN): Phụ lục BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO THUẾ SUẤT TOÀN PHẦN (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm…… [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …. [04] Tên người nộp thuế:……………..………………………………………........... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Họ và tên Mã số thuế Số CMND/CCCD/ Cá nhân không cư trú Thu nhập chịu thuế (TNCT) Trong đó thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định Trong đó TN chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí Số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ Tổng số Trong đó: TNCT từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động Tổng số Trong đó: Số thuế từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] 1 2 … Tổng [17] [18] [19] [20] [21] [22] (BH: Bảo hiểm; DN: doanh nghiệp; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………… Chứng chỉ hành nghề số:...... …, ngày ... tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) ➤ File word phụ lục kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (mẫu 05-3/BK-QTT-TNCN): Phụ lục BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm…… [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …. [04] Tên người nộp thuế:……………..………………………………………........... [05] Mã số thuế: STT Họ và tên người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập MST của người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập Họ và tên người phụ thuộc Ngày sinh người phụ thuộc MST của người phụ thuộc Loại giấy tờ (Số CMND/ CCCD/Hộ chiếu/GKS) người phụ thuộc Số giấy tờ Quan hệ với người nộp thuế Thời gian tính giảm trừ trong năm tính thuế Từ tháng Đến tháng [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] 1 2 3 … (MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………… Chứng chỉ hành nghề số:..................... …,ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: Trường hợp người phụ thuộc chưa có mã số thuế thì phải khai thông tin chỉ tiêu [12]. Các trường hợp cá nhân phải trực tiếp quyết toán thuế TNCN với cơ quan thuế gồm: 1. Cá nhân/NLĐ có thu nhập từ nhiều nguồn Là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại từ hai nơi trở lên trong năm. Không đủ điều kiện ủy quyền cho tổ chức chi trả thu nhập để quyết toán thay. Nếu có số thuế còn phải nộp thêm hoặc số thuế đã nộp thừa cần hoàn lại hoặc bù trừ vào kỳ sau thì phải tự quyết toán với cơ quan thuế. 2. Cá nhân có mặt tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm dương lịch đầu tiên Tuy nhiên, nếu tính trong 12 tháng liên tiếp tính từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam mà đủ 183 ngày trở lên thì năm quyết toán thuế đầu tiên sẽ là 12 tháng liên tục tính từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam. 3. Người nước ngoài kết thúc hợp đồng làm việc tại Việt Nam Phải làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế trước khi xuất cảnh. Trường hợp người nước ngoài chưa làm quyết toán thuế trước khi xuất cảnh thì có thể ủy quyền cho tổ chức chi trả thu nhập hoặc cá nhân khác thực hiện thay theo quy định. Lưu ý: Tổ chức/cá nhân nhận ủy quyền sẽ chịu trách nhiệm về phần thuế TNCN phải nộp thêm hoặc số thuế nộp thừa được hoàn trả cho người được ủy quyền. 4. Cá nhân nhận thu nhập từ nước ngoài hoặc các tổ chức đặc biệt Là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do: Nếu có thuế phải nộp thêm hoặc đã nộp thừa thì phải tự quyết toán với cơ quan thuế. 5. Cá nhân xin giảm thuế do gặp khó khăn bất khả kháng Là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, đồng thời thuộc diện được xét giảm thuế do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo. Trong trường hợp này, không được ủy quyền mà phải tự thực hiện quyết toán với cơ quan thuế. Các trường hợp được ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập cụ thể như sau: 1. Cá nhân chỉ làm việc tại một nơi Có thu nhập từ tiền lương, tiền công theo hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên tại một tổ chức duy nhất. Thực tế đang làm việc tại tổ chức đó tại thời điểm tổ chức thực hiện quyết toán thuế (kể cả khi không làm đủ 12 tháng trong năm). 2. Người lao động được điều chuyển trong nội bộ hệ thống Cá nhân/NLĐ được điều chuyển từ tổ chức cũ sang tổ chức mới do: Trong trường hợp này, người lao động được phép ủy quyền cho tổ chức mới quyết toán thay. 3. Có thu nhập chính tại một nơi và vãng lai tại nơi khác Cá nhân ký hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên tại một tổ chức và đang làm việc tại đó vào thời điểm quyết toán. Đồng thời, trong năm có phát sinh thu nhập vãng lai tại các nơi khác: 4. Trường hợp đặc biệt – Người nước ngoài Người nước ngoài kết thúc hợp đồng lao động tại Việt Nam phải trực tiếp khai quyết toán thuế với cơ quan thuế trước khi xuất cảnh. Tuy nhiên, nếu chưa làm quyết toán trước khi rời Việt Nam thì có thể ủy quyền cho tổ chức chi trả thu nhập hoặc cá nhân khác thực hiện thay. Lưu ý: Khi nhận ủy quyền, tổ chức hoặc cá nhân chi trả thu nhập sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về: 1. Tại đây có mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân không? Bạn đọc vui lòng truy cập vào đường dẫn dưới đây để tải về miễn phí mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhé! >> Tải miễn phí: Mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN). 2. Tại đây có mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân không? Bạn đọc vui lòng truy cập vào đường dẫn dưới đây để tải về miễn phí mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân nhé! >> Tải miễn phí: Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
2. Các mẫu đơn cần cho tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập
Hộ chiếu
Khi nào NLĐ cần phải tự quyết toán thuế TNCN
Khi nào NLĐ có thể ủy quyền quyết toán thuế TNCN
Câu hỏi thường gặp về thủ tục quyết toán thuế TNCN