Để có thể thực hiện việc đấu thầu cho nhiều lĩnh vực đầu tư như: Đấu thầu công trình xây dựng, đấu thầu dự án, đấu thầu mạng quốc gia, đấu thầu dịch vụ bảo vệ… các bên phải ký kết một bản hợp đồng đấu thầu.
Vậy hợp đồng đấu thầu là gì? Hãy cùng Maudon.net tìm hiểu về hợp đồng đấu thầu trọn gói và tải mẫu sử dụng miễn phí.
Như thế nào là hợp đồng đấu thầu trọn gói?
Hợp đồng đấu thầu trọn gói được áp dụng đối với gói thầu mà ngay tại thời điểm lựa chọn nhà thầu, phạm vi công việc, đòi hỏi về yêu cầu kỹ thuật và thời gian thực hiện gói thầu đã được tính toán và xác định rõ, ít có khả năng thay đổi về khối lượng công việc, thay đổi yêu cầu kỹ thuật, các điều kiện không thể lường trước được.
Gói thầu chưa thể xác định được rõ khối lượng công việc, đơn giá nhưng các bên trực tiếp tham gia hợp đồng đấu thầu bao gồm cả hợp đồng EPC và cả hợp đồng chìa khóa trao tay.
Tải miễn phí mẫu hợp đồng đấu thầu trọn gói
Khi áp dụng hợp đồng trọn gói, giá gói thầu sẽ là điểm làm căn cứ xét duyệt trúng thầu bao gồm chi phí dự phòng cho các yếu tố rủi ro có thể xảy ra về khối lượng công việc và trượt giá trong quá trình thực hiện hợp đồng tương ứng với tất cả những trách nhiệm về quản lý rủi ro giao cho nhà thầu trong gói thầu.
Giá dự thầu phải bao gồm tất cả những loại chi phí cho các yếu tố rủi ro về khối lượng công việc trong lĩnh vực đấu thầu và trượt giá có thể phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng đấu thầu nói trên tương ứng với trách nhiệm đối với các nhà thầu trong việc thực hiện gói thầu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----o0o----
HỢP ĐỒNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
- Căn cứ ___(Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội);
- Căn cứ ____(Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội);
- Căn cứ ____(Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu);
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư [ghi tên chủ đầu tư]:___________________________________
Địa chỉ:__________________________________________________________
Điện thoại:________________________________________________________
Fax:____________________
E-mail:___________
Tài khoản:_______
Mã số thuế:____________
Đại diện là ông/bà:_____________________ Chức vụ:_____________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]:_______________________________
Địa chỉ:___________________________________________________________
Điện thoại:________________
Fax:____ ____ E-mail:_____________
Tài khoản:_______________
Mã số thuế:__________
Đại diện là ông/bà:_________
Chức vụ:______
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
- Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác);
- Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
- Điều kiện chung của hợp đồng;
- Hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
- Hồ sơ mời thầu và các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có);
- Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá hợp đồng: ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
- Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức quy định tại Mục 16.1 ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng: ____[ghi loại hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 12.1 ĐKCT].
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____[ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 1.3 BDL, HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___[ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
- Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành __ bộ, Chủ đầu tư giữ __ bộ, nhà thầu giữ___ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
STT |
Nội dung giá hợp đồng |
Thành tiền |
1 |
Giá hàng hóa |
(M) |
2 |
Giá dịch vụ liên quan |
(I) |
Tổng cộng giá hợp đồng (Kết chuyển sang Điều 5 hợp đồng) |
(M) + (I) |
BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 4x6) |
1 |
Hàng hóa thứ 1 |
|
|
|
|
M1 |
2 |
Hàng hóa thứ 2 |
|
|
|
|
M2 |
|
…. |
|
|
|
|
|
n |
Hàng hóa thứ n |
|
|
|
|
Mn |
Tổng cộng giá hàng hóa đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng) |
M=M1+M2+…+Mn |
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 2x5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng) |
(I) |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Hướng dẫn cách viết hợp đồng đấu thầu
Mẫu hợp đồng đấu thầu trọn gói được thiết kế và hoàn thiện theo các mục sau:
1. Phần đầu của hợp đồng đấu thầu
Trong phần đầu của hợp đồng đấu thầu trọn gói người làm hợp đồng sẽ hoàn thiện những mục sau:
➤ Quốc Hiệu và Tiêu ngữ được viết tương tự như những mẫu hợp đồng hiện hành khác. Chú ý phải viết đúng form bài viết và quy định;
➤ Phần tên bản hợp đồng: Có thể ghi tên là hợp đồng hay tuỳ vào lĩnh vực đấu thầu mà ghi tên hợp đồng đấu thầu cho cụ thể;
➤ Ghi rõ thời gian tiến hành ghi bản hợp đồng đấu thầu;
➤ Trích luật một số luật, thông tư về đấu thầu như: Luật Dân sự, Luật Đấu thầu, Nghị định và Quyết định liên quan đến đấu thầu đã được pháp luật ban hành.
2. Phần thông tin về chủ đầu tư và thông tin về nhà thầu
Phần thông tin của chủ đầu tư và nhà thầu trong hợp đồng đấu thầu bao gồm:
➤ Phần thông tin của chủ đầu tư: Chủ đầu tư sẽ cần phải ghi đầy đủ thông tin của mình cụ thể là đầy đủ tên của chủ đầu tư, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, số fax, email, tài Khoản, mã số thuế, đại diện, chức vụ hiện tại, giấy ủy quyền trong trường hợp được uỷ quyền đứng ra làm hợp đồng đấu thầu nếu có;
➤ Phần thông tin về nhà thầu cũng sẽ được ghi tương tự như tên của chủ đầu tư trong hợp đồng đấu thầu trọn gói;
➤ Các thông tin về chủ đầu tư cũng như nhà thầu trong hợp đồng đấu thầu trọn gói cần được ghi một cách chi tiết, chính xác.
3. Phần nội dung của hợp đồng đấu thầu trọn gói
➤ Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng đấu thầu sẽ có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi các bên tham gia thương thảo với nhau có sự khác biệt so với toàn bộ chi phí để có thể thực hiện hoàn thành việc cung cấp dịch vụ phi tư vấn của gói thầu đã được nêu trong bảng giá hợp đồng dựa trên cơ sở bảo đảm được sự tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu đã được đề ra;
➤ Giá hợp đồng và các phương thức để thực hiện thanh toán cần phải được ghi rõ giá hợp đồng mà hai bên đã thỏa thuận;
➤ Loại hợp đồng phù hợp với quy định tại điều kiện nhất định;
➤ Cuối hợp đồng các bên tham gia ký kết.
Những điều cần lưu ý khi viết hợp đồng đấu thầu
1. Nguyên tắc chung cần phải tuân thủ của hợp đồng đấu thầu
➤ Về bản chất của hợp đồng, hợp đồng trong đấu thầu cũng là một loại hợp đồng dân sự, tôn trọng việc thỏa thuận và thống nhất về đấu thầu giữa các bên và được thể hiện dưới hình thức văn bản;
➤ Nội dung của hợp đồng đấu thầu sẽ phải được lập theo mẫu quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, đồng thời những nội dung nói trên phải phù hợp với kết quả thương thảo hợp đồng, kết quả lựa chọn nhà thầu sẽ trên cơ sở yêu cầu của gói thầu và dựa trên sự hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành theo quy định;
➤ Trước khi thực hiện ký kết hợp đồng, các bên tham gia hợp đồng đấu thầu có thể thỏa thuận việc sử dụng người trung gian để giải quyết các tranh chấp có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng;
➤ Nội dung liên quan đến việc sử dụng người trung gian phải được quy định cụ thể và ghi rõ trong hợp đồng đấu thầu.
2. Mức giá của hợp đồng đấu thầu trọn gói
➤ Trong quá trình thảo luận giao kết hợp đồng, các bên thỏa thuận về giá cả hợp đồng căn cứ theo quy định đã được ban hành của pháp luật;
➤ Theo đó, giá hợp đồng phải được xác định rõ ràng đối với từng hạng mục trong hợp đồng đấu thầu kèm theo đó là những nguyên tắc quản lý các thay đổi, điều chỉnh dành cho hợp đồng (nếu có);
➤ Giá hợp đồng cần được thể hiện tính chi tiết ở mức độ phù hợp trong bảng giá hợp đồng theo mẫu có sẵn và đã được quy định rõ trong hồ sơ mời thầu, các hồ sơ yêu cầu và được thương thảo và chính thức hoàn thiện trước khi ký kết hợp đồng.
3. Đồng tiền và hình thức thanh toán dành cho hợp đồng đấu thầu
➤ Căn cứ theo quy định đã được ban hành của pháp luật, đồng tiền các bên sử dụng để thanh toán hợp đồng phải được các bên tham gia quy định cụ thể trong hợp đồng tại mục cụ thể và phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và đồng tiền thanh toán không được trái với bất kỳ các quy định nào của pháp luật.
➤ Các chi phí trong nước phải được thanh toán bằng tiền trong nước như đồng Việt Nam, các chi phí bên ngoài lãnh thổ Quốc gia Việt Nam sẽ được thỏa thuận và thanh toán bằng đồng tiền nước ngoài theo quy định được ghi rõ trong hợp đồng.
➤ Các bên có thể lựa chọn một trong rất nhiều các hình thức thanh toán như: Thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản và thành toán các hình thức khác do các bên tham gia hợp đồng đấu thầu thỏa thuận theo quy định của pháp luật đã được ban hành và phải được ghi rõ trong hợp đồng.
Những loại giấy tờ cần có khi làm hợp đồng đấu thầu
Theo quy định đã được ban hành bởi pháp luật, hồ sơ hợp đồng với nhà thầu phải bao gồm các loại giấy tờ, văn bản sau đây:
➤ Văn bản hợp đồng đấu thầu, đấu thầu trọn gói…;
➤ Phụ lục hợp đồng đấu thầu bao gồm: danh mục chi tiết về toàn phạm vi công việc, biểu giá và thời gian tiến độ thực hiện đấu thầu (nếu có);
➤ Quyết định phê duyệt về kết quả lựa chọn nhà thầu;
Ngoài những giấy tờ văn bản trên ra, tùy thuộc vào quy mô, tính chất gói thầu, hồ sơ hợp đồng đấu thầu cũng có thể bao gồm các loại giấy tờ như:
➤ Biên bản hoàn thiện hợp đồng đấu thầu;
➤ Biên bản về thương thảo hợp đồng đấu thầu;
➤ Văn bản thỏa thuận của các bên tham gia hợp đồng đấu thầu về điều kiện của hợp đồng, bao gồm các loại điều kiện chung và những điều kiện cụ thể trong hợp đồng đấu thầu;
➤ Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và tất cả các tài liệu làm rõ cho hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu đã được lựa chọn trước đó;
➤ Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và các tài liệu sửa đổi hay đã được bổ sung trong hồ sơ mời thầu và hồ sơ yêu cầu;
➤ Tài liệu khác có liên quan khác đến đấu thầu.
Một số câu hỏi khi viết hợp đồng đấu thầu
1. Giá của hợp đồng đấu thầu được quy định như thế nào?
Giá hợp đồng cần được thể hiện tính chi tiết ở mức độ phù hợp trong bảng giá hợp đồng theo mẫu có sẵn và đã được quy định rõ trong hồ sơ mời thầu, các hồ sơ yêu cầu và được thương thảo và chính thức hoàn thiện trước khi ký kết hợp đồng.
>> Tham khảo thêm: Những điều cần lưu ý khi viết hợp đồng đấu thầu.
2. Thông tin về chủ đầu tư trong hợp đồng đấu thầu sẽ hoàn thiện như thế nào?
Chủ đầu tư sẽ cần phải ghi đầy đủ thông tin của mình cụ thể là đầy đủ tên của chủ đầu tư, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, số fax, email, tài Khoản, mã số thuế, đại diện, chức vụ hiện tại, giấy ủy quyền trong trường hợp được uỷ quyền đứng ra làm hợp đồng đấu thầu nếu có
>> Tham khảo thêm: Hướng dẫn cách viết hợp đồng đấu thầu.
3. Giá dự thầu của hợp đồng đấu thầu được quy định như thế nào?
Giá dự thầu phải bao gồm tất cả những loại chi phí cho các yếu tố rủi ro về khối lượng công việc trong lĩnh vực đấu thầu và trượt giá có thể phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng đấu thầu nói trên tương ứng với trách nhiệm đối với các nhà thầu trong việc thực hiện gói thầu.
>> Tham khảo thêm: Tải mẫu hợp đồng đấu thầu trọn gói.